Tiết Khí: Thanh Minh 04/04, Cốc Vũ 20/04 --- Âm Lịch: Ngày 30 Tháng 03 Năm 2025

Giờ
Kỷ
Hợi
2
2
Phong địa quan
Ngày
Bính
Dần
2
4
Phong hoả gia nhân
Tháng
Canh
Thìn
1
9
Địa thiên thái
Năm
Ất
Tỵ
7
3
Thuỷ thiên nhu
Tọa
Giáp
1
1
Khôn vi địa
Năm sinh
Giáp
1
1
Khôn vi địa
Thông tin ngày cơ bản
12 Trực

Khai

Đổng Công
28 Sao Tinh
Hoàng Đạo
Hắc Đạo
Tư Mệnh
Nạp Âm Lô trung Hỏa
Xung Tuổi Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tài Thần Đông
Hỷ Thần Tây Nam
NGŨ HÀNH
  • Cát Hung:

    Ngày: Bính Dần, tức Chi sinh Can ( Mộc, Hỏa ), là ngày cát (nghĩa mật).

  • Nạp Âm:

    Lô trung Hỏa kị tuổi Canh Thân, Nhâm Thân

  • Ngũ Hành:

    Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

  • Hợp:

    Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp NgọTuất thành Hỏa cục

  • Khắc:

    xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

  • Trực Tú:

    Ngày có trực: Khai và Sao: Tinh (hung) trong bộ Nhị Thập Bát Tú

GIỜ XUẤT HÀNH
  • Lưu Niên
    Giờ Ngọ (11h-13h)
    Giờ Tý (23h-1h)
    (Giờ xấu)
  • Tốc Hỷ
    Giờ Mùi (13h-15h)
    Giờ Sửu (1h-3h)
    (Giờ tốt)
  • Xích Khẩu
    Giờ Thân (15h-17h)
    Giờ Dần (3h-5h)
    (Giờ xấu)
  • Đại An
    Giờ Tỵ (9h-11h)
    Giờ Hợi (21h-23h)
    (Giờ tốt)
  • Không Vong
    Giờ Tuất (19h-21h)
    Giờ Thìn (7h-9h)
    (Giờ xấu)
  • Tiểu Cát
    Giờ Dậu (17h-19h)
    Giờ Mão (5h-7h)
    (Giờ tốt)
KIẾT TINH
Dương Đức, Dịch Mã, Hội Đồng, Khúc Tinh, Lục Nghi, Minh Phệ Đối, Nguyệt Không, Ngũ Hợp, Ngọc Hoàng, Phúc Hậu, Sinh Khí, Thiên Hậu, Thiên Quan, Thiên Xá, Thiên Ân, Thất Thánh, Thời Dương, Tư Mệnh, Tục Thế, Tứ Tướng, Vương Nhật, Vượng Nhật.
HUNG TINH
Chiêu Diêu, Huyết Kị, Hỏa Cách, Ly Biệt, Lục Bất Thành, Thiên Tặc, Thủy Ngân, Yếm Đối.
NGHI (NÊN LÀM)
An Phủ Biên Cảnh, An Sàng, An Sàng Trướng, Ban Chiếu, Bàn Di, Bái Quan, Chiêu Hiền, Chủng Thì, Chủng Thực, Cải Mộ, Cầu Tài, Cầu Tự, Cầu Y, Cử Chánh Trực, Di Đồ, Dưỡng Dục Quần Súc, Giá Thú, Hiến Chương Sớ, Hoãn Hình Ngục, Huấn Binh, Huấn Luyện, Hành Huệ Ái, Hành Hạnh, Hợp Thọ Mộc, Hứa Nguyện, Khai Trương, Khai Tứ, Khai Đạo Câu Cừ, Khiển Sử, Khoa Cử, Khánh Tứ, Khải Toản, Khởi Công, Khởi Thổ Tu Doanh, Khởi Tạo, Kiến Nghĩa Lệ, Kì Phúc, Kết Hôn Nhân, Liệu Bệnh, Lâm Chánh Thân Dân, Lập Khoán, Lập Tự, Lễ Thần, Mục Thân Tộc, Nhập Học, Nhập Trạch, Nê Sức, Nạp Thái, Phong Bái, Phá Thổ, Phó Nhậm, Phần Mộ, Phục Dược, Sách Tá, Tham Yết, Thi Ân, Thi Ân Huệ, Thi Ân Phong Bái, Thiết Trai Tiếu, Thiết Trù Mưu, Thưởng Hạ, Thượng Lương, Thượng Nhâm, Thượng Quan, Thụ Phong, Thủ Thổ, Trai Tiếu, Trảm Thảo, Trần Lợi Ngôn, Tu Doanh, Tu Lí Phần Mộ, Tu Phần, Tu Sản Thất, Tu Trúc Thành Lũy, Tu Trạch, Tu Tác, Tu Táo, Tu Tạo, Tuyên Chánh Sự, Tuyết Oan Uổng, Tuyển Tướng, Tuất Cô Quỳnh, Tài Chế, Tạo Sàng Trướng, Tạo Trạch, Tạo Táng, Tạo Táo, Tế Tự, Tị Bệnh, Tứ Xá, Tự Thần Kì, Tự Táo, Viễn Hành, Xuất Hành, Yến Hội, Đàm Ân, Đính Hôn, Định Kế Sách, Động Thổ.
KỴ (NÊN TRÁNH)
Bách Sự Bất Nghi, Châm Cứu, Cầu Hôn, Diêu Dã, Doanh Mưu, Hành Thuyền, Hợp Tương, Khai Thương Khố, Mục Dưỡng, Nạp Súc, Phạt Mộc, Thiên Tỉ, Thụ Tạo, Thủ Ngư, Thừa Thuyền, Tu Thương Khố, Táng Mai, Tạo Súc Lan, Tạo Tửu, Xuyên Ngưu Tị, Xuyên Nhĩ Khổng, Xuyên Tỉnh, Xuất Hóa Tài, Xuất Tài, Điền Liệp, Đăng Sơn, Độ Thủy.
BÀNH TỔ BÁCH KỊ NHẬT
Bính bất tu táo tất kiến hỏa ương (ngày can Bính không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai).
Dần bất tế tự quỷ thần bất thường (ngày chi Dần không nên tế tự, quỷ thần không bình thường).
GIỜ HOÀNG ĐẠO
SAO THEO GIỜ
GIỜ LỤC NHÂM
GIỜ NƯỚC LỚN, RÒNG
TUỔI XUNG KHẮC VỚI NGÀY
TUỔI XUNG KHẮC VỚI THÁNG
HƯỚNG KIẾT HUNG
GIỜ KHÔNG VONG

Giờ Cô:

Giờ Hư:

ĐỔNG CÔNG - SOẠN TRẠCH NHẬT


TRẠNG TRÌNH - NGUYỄN BỈNH KHIÊM

GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY

GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY

Thời Hoàng Đạo, Thời Hắc Đạo
HUYỀN KHÔNG PHI TINH
NHỊ THẬP BÁT TÚ
  • Năm
    2025
    Ất Tị
    Sao Liễu
    Thổ
    Con Cheo
  • Tháng
    Ba
    Canh Thìn
    Sao Trương
    Âm Hỏa
    Hươu
  • Ngày
    30
    Bính Dần
    Sao Vị
    Thổ
    Chim Trĩ
  • Giờ
    22
    Kỷ Hợi
    Chẩn
    Thủy
    Con Giun

Liễu Thổ Chương

Năm 2025 - Ất Tị

Trương Nguyệt Lộc

Tháng Ba - Canh Thìn

Vị Thổ Trĩ

Ngày 30 - Bính Dần

Chẩn Thủy Dẫn

Kỷ Hợi
KHAI SƠN LẬP HƯỚNG
Sát
Phương
Năm

Tỵ

1 Ngũ hoàng Lưu niên tại cung Cấn (Đông Bắc). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng.
2 Tam Sát Lưu niên tại cung Chấn (Đông) tức Dần, Mão, Thìn; Lưu Nguyệt tại cung Ly (Nam) tức Tỵ, Ngọ, Mùi. Kị động thổ hoặc tu tạo.
    Tam Sát từ trái sang phải phân ra 3 cung:
  • Kiếp Sát: phạm nhằm chủ bị ăn cướp, mất cắp; hoặc gặp sự bị thương đau;
  • Tai Sát: phạm nhằm chủ có bệnh hoạn;
  • Tuế Sát: phạm nhằm con cháu trong nhà hay bị thương tật. Ngay cả súc vật cũng ảnh hưởng.
3 Tuế Phá Thái Tuế tại cung Tỵ và cung xung là Tuế Phá tại cung Hợi. Phương Hợi là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Tỵ hướng Hợi thì lại cát.
4 Lực Sĩ Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Khôn (Tây Nam). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Tỵ. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật.
Hung Thần 5Tuế Hình Năm Tỵ tại cung Thân.
6 Nhị Hắc Năm Tỵ tại cung Trung Cung.
7Bệnh Phù Năm Tỵ tại cung Thìn.

8 LUẬT HUYỀN KHÔNG ĐẠI QUÁI TRẠCH NHẬT

1. Nhất Gia Cốt Nhục

2. Hà Đồ

3. Hợp Thập, Hợp Ngũ và Hợp Thập Ngũ

4. Cùng Quái hoặc Cùng Vận

5. Tương Sinh Tương Khắc Ngũ Hành

6. Cùng Âm Cùng Dương Quái

7. Địa chi Tứ Trụ - Xung, Hợp, Hội

8. Chủ và Khách

Quy Trình Xem Ngày

Kinh Nghiệm Gợi Ý