Tiết Khí: Thanh Minh 04/04, Cốc Vũ 20/04
|
NGŨ HÀNH
-
Cát Hung:
Ngày: Bính Dần, tức Chi sinh Can ( Mộc, Hỏa ), là ngày cát (nghĩa mật).
-
Nạp Âm:
Lô trung Hỏa kị tuổi Canh Thân, Nhâm Thân
-
Ngũ Hành:
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
-
Hợp:
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục
-
Khắc:
xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
-
Trực Tú:
Ngày có trực: Khai và Sao: Tinh (hung) trong bộ Nhị Thập Bát Tú
GIỜ XUẤT HÀNH
-
Lưu NiênGiờ Ngọ (11h-13h)
Giờ Tý (23h-1h)(Giờ xấu) -
Tốc HỷGiờ Mùi (13h-15h)
Giờ Sửu (1h-3h)(Giờ tốt) -
Xích KhẩuGiờ Thân (15h-17h)
Giờ Dần (3h-5h)(Giờ xấu) -
Đại AnGiờ Tỵ (9h-11h)
Giờ Hợi (21h-23h)(Giờ tốt) -
Không VongGiờ Tuất (19h-21h)
Giờ Thìn (7h-9h)(Giờ xấu) -
Tiểu CátGiờ Dậu (17h-19h)
Giờ Mão (5h-7h)(Giờ tốt)
KIẾT TINH
Dương Đức, Dịch Mã, Hội Đồng, Khúc Tinh, Lục Nghi, Minh Phệ Đối, Nguyệt Không, Ngũ Hợp, Ngọc Hoàng, Phúc Hậu, Sinh Khí, Thiên Hậu, Thiên Quan, Thiên Xá, Thiên Ân, Thất Thánh, Thời Dương, Tư Mệnh, Tục Thế, Tứ Tướng, Vương Nhật, Vượng Nhật.
HUNG TINH
Chiêu Diêu, Huyết Kị, Hỏa Cách, Ly Biệt, Lục Bất Thành, Thiên Tặc, Thủy Ngân, Yếm Đối.
NGHI (NÊN LÀM)
An Phủ Biên Cảnh, An Sàng, An Sàng Trướng, Ban Chiếu, Bàn Di, Bái Quan, Chiêu Hiền, Chủng Thì, Chủng Thực, Cải Mộ, Cầu Tài, Cầu Tự, Cầu Y, Cử Chánh Trực, Di Đồ, Dưỡng Dục Quần Súc, Giá Thú, Hiến Chương Sớ, Hoãn Hình Ngục, Huấn Binh, Huấn Luyện, Hành Huệ Ái, Hành Hạnh, Hợp Thọ Mộc, Hứa Nguyện, Khai Trương, Khai Tứ, Khai Đạo Câu Cừ, Khiển Sử, Khoa Cử, Khánh Tứ, Khải Toản, Khởi Công, Khởi Thổ Tu Doanh, Khởi Tạo, Kiến Nghĩa Lệ, Kì Phúc, Kết Hôn Nhân, Liệu Bệnh, Lâm Chánh Thân Dân, Lập Khoán, Lập Tự, Lễ Thần, Mục Thân Tộc, Nhập Học, Nhập Trạch, Nê Sức, Nạp Thái, Phong Bái, Phá Thổ, Phó Nhậm, Phần Mộ, Phục Dược, Sách Tá, Tham Yết, Thi Ân, Thi Ân Huệ, Thi Ân Phong Bái, Thiết Trai Tiếu, Thiết Trù Mưu, Thưởng Hạ, Thượng Lương, Thượng Nhâm, Thượng Quan, Thụ Phong, Thủ Thổ, Trai Tiếu, Trảm Thảo, Trần Lợi Ngôn, Tu Doanh, Tu Lí Phần Mộ, Tu Phần, Tu Sản Thất, Tu Trúc Thành Lũy, Tu Trạch, Tu Tác, Tu Táo, Tu Tạo, Tuyên Chánh Sự, Tuyết Oan Uổng, Tuyển Tướng, Tuất Cô Quỳnh, Tài Chế, Tạo Sàng Trướng, Tạo Trạch, Tạo Táng, Tạo Táo, Tế Tự, Tị Bệnh, Tứ Xá, Tự Thần Kì, Tự Táo, Viễn Hành, Xuất Hành, Yến Hội, Đàm Ân, Đính Hôn, Định Kế Sách, Động Thổ.
KỴ (NÊN TRÁNH)
Bách Sự Bất Nghi, Châm Cứu, Cầu Hôn, Diêu Dã, Doanh Mưu, Hành Thuyền, Hợp Tương, Khai Thương Khố, Mục Dưỡng, Nạp Súc, Phạt Mộc, Thiên Tỉ, Thụ Tạo, Thủ Ngư, Thừa Thuyền, Tu Thương Khố, Táng Mai, Tạo Súc Lan, Tạo Tửu, Xuyên Ngưu Tị, Xuyên Nhĩ Khổng, Xuyên Tỉnh, Xuất Hóa Tài, Xuất Tài, Điền Liệp, Đăng Sơn, Độ Thủy.
BÀNH TỔ BÁCH KỊ NHẬT
Bính bất tu táo tất kiến hỏa ương (ngày can Bính không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai).
Dần bất tế tự quỷ thần bất thường (ngày chi Dần không nên tế tự, quỷ thần không bình thường).
Dần bất tế tự quỷ thần bất thường (ngày chi Dần không nên tế tự, quỷ thần không bình thường).
GIỜ HOÀNG ĐẠO
SAO THEO GIỜ
GIỜ LỤC NHÂM
GIỜ NƯỚC LỚN, RÒNG
TUỔI XUNG KHẮC VỚI NGÀY
TUỔI XUNG KHẮC VỚI THÁNG
HƯỚNG KIẾT HUNG
GIỜ KHÔNG VONG
Giờ Cô:
Giờ Hư:
ĐỔNG CÔNG - SOẠN TRẠCH NHẬT
TRẠNG TRÌNH - NGUYỄN BỈNH KHIÊM
GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY
GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY
Thời Hoàng Đạo, Thời Hắc ĐạoHUYỀN KHÔNG PHI TINH
Bấm vào từng bảng Phi Tinh để xem chi tiết
NHỊ THẬP BÁT TÚ
-
Năm2025Ất TịSao LiễuThổCon Cheo
-
ThángBaCanh ThìnSao TrươngÂm HỏaHươu
-
Ngày30Bính DầnSao VịThổChim Trĩ
-
Giờ22Kỷ HợiChẩnThủyCon Giun
Liễu Thổ Chương
Năm 2025 - Ất TịTrương Nguyệt Lộc
Tháng Ba - Canh ThìnVị Thổ Trĩ
Ngày 30 - Bính DầnChẩn Thủy Dẫn
Kỷ HợiKHAI SƠN LẬP HƯỚNG
Sát Phương Năm Tỵ |
1 | Ngũ hoàng | Lưu niên tại cung Cấn (Đông Bắc). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng. |
2 | Tam Sát | Lưu niên tại cung Chấn (Đông) tức Dần, Mão, Thìn; Lưu Nguyệt tại cung Ly (Nam) tức Tỵ, Ngọ, Mùi. Kị động thổ hoặc tu tạo.
|
|
3 | Tuế Phá | Thái Tuế tại cung Tỵ và cung xung là Tuế Phá tại cung Hợi. Phương Hợi là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Tỵ hướng Hợi thì lại cát. | |
4 | Lực Sĩ | Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Khôn (Tây Nam). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Tỵ. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật. | |
Hung Thần | 5 | Tuế Hình | Năm Tỵ tại cung Thân. |
6 | Nhị Hắc | Năm Tỵ tại cung Trung Cung. | |
7 | Bệnh Phù | Năm Tỵ tại cung Thìn. |